Characters remaining: 500/500
Translation

bi ai

Academic
Friendly

Từ "bi ai" trong tiếng Việt có nghĩabuồn thảm, gợi lòng thương xót. Khi sử dụng từ này, người ta thường nói về những tình huống, sự kiện hay cảm xúc khiến cho người khác cảm thấy đau lòng, thương xót.

Định nghĩa:
  • Bi: Thương xót, cảm thấy đau buồn khi thấy người khác gặp khó khăn hay khổ sở.
  • Ai: Thảm thương, thể hiện sự khổ sở, đau đớn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Câu chuyện về cuộc đời của người nghệ sĩ ấy thật bi ai." (Câu này nói về một câu chuyện khiến người nghe cảm thấy thương xót.)
  2. Câu nâng cao: "Những hình ảnh trong phim đã khắc họa một cách bi ai nỗi đau của những người mất mát trong chiến tranh." (Câu này thể hiện nét về cảm xúc đau thương chiến tranh mang lại.)
Cách sử dụng:
  • Chủ yếu dùng để miêu tả cảm xúc: "Mình cảm thấy bi ai khi nghe về những hoàn cảnh khó khăn của trẻ em mồ côi."
  • Có thể dùng trong văn thơ, nghệ thuật: "Bài thơ này rất bi ai, khiến người đọc phải suy nghĩ về cuộc sống."
Biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "Thảm thương", "đau lòng", "đáng thương".
  • Từ gần giống: "Thương tâm", "đau xót". Những từ này cũng mang nghĩa gần giống nhưng có thể sắc thái khác nhau.
Phân biệt với các từ khác:
  • Thương xót: Thường mạnh mẽ hơn, thể hiện sự cảm thông sâu sắc hơn.
  • Đau lòng: Có thể không chỉ về người khác cũng có thể về chính mình hoặc sự việc.
Kết luận:

"Bi ai" một từ rất cảm xúc trong tiếng Việt, thường được sử dụng để thể hiện sự tiếc nuối, thương xót cho những hoàn cảnh khó khăn, đau khổ.

  1. tt. (H. bi: thương xót; ai: thảm thương) Buồn thảm, gợi lòng thương xót: Không những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai).

Comments and discussion on the word "bi ai"